267 thủ tục sẽ không phải trình hộ khẩu, xác nhận cư trú theo Văn bản số 1472/VPCP-KSTT mà Văn phòng Chính phủ vừa ban hành ngày 9-3

Theo Văn bản số 1472/VPCP-KSTT mà Văn phòng Chính phủ vừa ban hành ngày 9-3, có 267 thủ tục hành chính sẽ phải bãi bỏ yêu cầu xuất trình, nộp sổ hộ khẩu, giấy xác nhận cư trú và phải hoàn thiện các quy trình điện tử trước ngày 20-3. Dưới đây là các thủ tục hành chính liên quan đến các bộ, ngành có tác động lớn tới nhiều người dân.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÓ YÊU CẦU NỘP, XUẤT TRÌNH SỔ HỘ KHẨU, SỔ TẠM TRÚ GIẤY HOẶC GIẤY TỜ CÓ YÊU CẦU XÁC NHẬN CỦA ĐỊA PHƯƠNG NƠI CƯ TRÚ
(Kèm theo Công văn số /VPCP-KSTT ngày tháng năm 2023 của Văn phòng Chính phủ)

TT

Bộ, cơ quan

Mã số TTHC

Tên TTHC

1.

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

1.002759

Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế

2.

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

2.000717

Truy lĩnh lương hưu, trợ cấp BHXH của người hưởng đã chết nhưng còn chế độ chưa nhận

3.

Bộ Công an

1.001280

Cấp giấy thông hành biên giới cho công dân Việt Nam có hộ khẩu thường trú ở tỉnh có chung đường biên giới với Lào

4.

Bộ Công an

1.001303

Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

5.

Bộ Công an

1.001445

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp tỉnh)

6.

Bộ Công an

1.001456

Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh)

7.

Bộ Công an

1.001471

Cấp hộ chiếu phổ thông không gắn chíp điện tử ở trong nước (thực hiện tại cấp trung ương)

8.

Bộ Công an

1.002751

Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

9.

Bộ Công an

1.002754

Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

10.

Bộ Công an

1.003148

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) (thực hiện tại cấp tỉnh)

11.

Bộ Công an

1.003204

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp Trung ương)

12.

Bộ Công an

1.003520

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)

13.

Bộ Công an

1.003777

Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (thực hiện tại cấp tỉnh)

14.

Bộ Công an

1.003799

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với sĩ quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng, trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

15.

Bộ Công an

1.004030

Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

16.

Bộ Công an

1.004045

Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân tại Công an cấp tỉnh

17.

Bộ Công an

1.004055

Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong lực lượng Công an nhân dân tại các tổng cục, bộ tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ

18.

Bộ Công an

1.004059

Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)

19.

Bộ Công an

1.004073

Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân (thực hiện tại cấp Trung ương)

20.

Bộ Công an

1.005465

Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương (thực hiện tại cấp trung ương)

21.

Bộ Công an

1.010048

Xác nhận, cung cấp thông tin liên quan đến xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam

22.

Bộ Công an

1.010049

Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp tỉnh)

23.

Bộ Công an

1.010054

Trình báo mất giấy thông hành (thực hiện tại cấp huyện)

24.

Bộ Công an

1.010381

Cấp hộ chiếu phổ thông có gắn chíp điện tử ở trong nước (thực hiện tại cấp trung ương)

25.

Bộ Công an

1.010383

Cấp hộ chiếu phổ thông có gắn chíp điện tử ở trong nước (thực hiện tại cấp tỉnh)

26.

Bộ Công an

1.011404

Thủ tục liên thông về đăng ký khai tử, hưởng chế độ tử tuất (trợ cấp tuất và trợ cấp mai táng)/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí

27.

Bộ Công an

2.000281

Cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

28.

Bộ Công an

2.000332

Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam

29.

Bộ Công an

2.000539

Trình báo mất hộ chiếu phổ thông (thực hiện tại cấp trung ương)

30.

Bộ Công an

2.000569

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)

31.

Bộ Công an

2.001390

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu, hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương; thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi; con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc (thực hiện tại cấp trung ương)

32.

Bộ Công an

2.001478

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)

33.

Bộ Công an

2.001709

Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân dân (thực hiện tại cấp tỉnh)

34.

Bộ Công an

2.002197

Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện (quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường B, C, K, D (kể cả số đã chết) (thực hiện tại cấp trung ương)

35.

Bộ Công thương

1.000887

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

36.

Bộ Công thương

1.003765

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp

37.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.001088

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

38.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.001622

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

39.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005086

Tuyển sinh công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập bằng học bổng ngân sách nhà nước

40.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005090

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú

41.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005098

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

42.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005142

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông

43.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.005144

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

44.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.008950

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

45.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.010776

Tuyển sinh vào học dự bị đại học

46.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.003702

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người

47.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.002982

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người

48.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.004438

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn

49.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.004435

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh

50.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.004436

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số

51.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

1.008951

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

52.

Bộ Giao thông vận tải

1.002835

Cấp mới Giấy phép lái xe

53.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.001677

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

54.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.001716

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

55.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.001747

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

56.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.001786

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

57.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.002083

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

58.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.002145

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Bộ Khoa học và Công nghệ)

59.

Bộ Khoa học và Công nghệ

1.002170

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài

60.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.008148

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội Trung ương

61.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

62.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

63.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

64.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

65.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

66.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.000025

Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

67.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.001157

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

68.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.001396

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

69.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.001959

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập

70.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.001960

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

71.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

72.

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

2.002284

Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

73.

Bộ Ngoại giao

1.000736

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

74.

Bộ Ngoại giao

1.000808

Thủ tục đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài

75.

Bộ Ngoại giao

1.000826

Thủ tục cấp Giấy phép nhập cảnh thi hài, hài cốt, tro cốt về Việt Nam

76.

Bộ Ngoại giao

1.001020

Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam

77.

Bộ Ngoại giao

1.001037

Cấp phép làm cộng tác viên của Văn phòng thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam

78.

Bộ Ngoại giao

1.001100

Cấp phép làm trợ lý báo chí của Văn phòng thường trú báo chí nước ngoài tại Việt Nam

79.

Bộ Ngoại giao

1.001121

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con giữa các công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau

80.

Bộ Ngoại giao

2.000527

Thủ tục đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam ở nước ngoài

81.

Bộ Ngoại giao

2.000608

Thủ tục đăng ký lại việc sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam

82.

Bộ Ngoại giao

2.000682

Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài

83.

Bộ Ngoại giao

2.000682

Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với nhau hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài

84.

Bộ Ngoại giao

2.000689

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài

85.

Bộ Ngoại giao

2.000698

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

86.

Bộ Ngoại giao

2.000702

Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ con; nuôi con nuôi; khai tử; và những thay đổi khác)

87.

Bộ Ngoại giao

2.000772

Thủ tục xác định có quốc tịch Việt Nam và cấp hộ chiếu Việt Nam

88.

Bộ Nội vụ

1.010196

Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)

89.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1.004056

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

90.

Bộ Quốc phòng

1.001681

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng), đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ

91.

Bộ Quốc phòng

1.001744

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với dân quân tập trung ở miền Bắc, du kích tập trung ở miền Nam (bao gồm cả lực lượng mật quốc phòng)

92.

Bộ Quốc phòng

1.001763

Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập

93.

Bộ Quốc phòng

1.001790

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ được giấy tờ)

94.

Bộ Quốc phòng

1.001852

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội đã được hưởng chế độ trợ cấp một lần theo Quyết định 290/2005/QĐ- TTg (nay bổ sung đối tượng theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg)

95.

Bộ Quốc phòng

1.001892

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội theo Quyết định 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng lập hồ sơ lần đầu)

96.

Bộ Quốc phòng

1.001971

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng hạ sĩ quan, chiến sĩ quân đội tham gia chiến đấu, hoạt động ở chiến trường B, C, K, sau đó trở thành người hưởng lương

97.

Bộ Quốc phòng

1.001995

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

98.

Bộ Quốc phòng

1.001995

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

99.

Bộ Quốc phòng

1.001995

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước (đối tượng cư trú ở địa phương khác không còn lưu giữ giấy tờ)

100.

Bộ Quốc phòng

1.004937

Thủ tục xác nhận đối với quân nhân đã xuất ngũ bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần quy định tại Điểm h Khoản 1 Điều 33 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP

101.

Bộ Quốc phòng

1.008235

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, công nhân viên chức quốc phòng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước

102.

Bộ Quốc phòng

1.008240

Thủ tục đăng ký khám bệnh, chữa bệnh của sĩ quan phục viên có đủ 15 năm phục vụ trong quân đội

103.

Bộ Quốc phòng

1.008283

Thủ tục tuyển sinh đào tạo cán bộ ngành quân sự cơ sở

104.

Bộ Quốc phòng

1.011382

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đã chuyển ra

105.

Bộ Quốc phòng

1.011399

Thủ tục sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công đang tại ngũ, công tác

106.

Bộ Quốc phòng

2.000537

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg (đối tượng cư trú ở địa phương khác)

107.

Bộ Quốc phòng

2.001360

Thủ tục tuyển sinh theo chế độ cử tuyển đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp

108.

Bộ Quốc phòng

3.000011

Thủ tục thực hiện chế độ một lần đối với đối tượng du kích thôn, ấp ở miền Nam trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo Quyết định số 188/2007/QĐ-TTg

109.

Bộ Tài chính

1.006237

Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam.

110.

Bộ Tài chính

1.006237

Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá lần đầu đối với công dân Việt Nam.

111.

Bộ Tài chính

1.007380

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu)

112.

Bộ Tài chính

1.007380

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên (đăng ký lần đầu)

113.

Bộ Tài chính

1.007384

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)

114.

Bộ Tài chính

1.007384

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)

115.

Bộ Tài chính

1.007384

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kế toán viên (đăng ký lần đầu)

116.

Bộ Tài chính

1.007411

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ kiểm toán viên hoặc chứng chỉ kế toán viên (đăng ký thi lại các môn chưa đạt hoặc thi tiếp các môn chưa thi)

117.

Bộ Tài chính

1.007412

Đăng ký dự thi sát hạch đối với người có chứng chỉ chuyên gia kế toán hoặc chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài

118.

Bộ Tài chính

1.007413

Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

119.

Bộ Tài chính

1.007413

Đăng ký dự thi chứng chỉ kiểm toán viên đối với người đã có chứng chỉ kế toán viên

120.

Bộ Tài chính

1.007659

Thủ tục miễn thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu

121.

Bộ Tài chính

1.007664

Thủ tục miễn thuế đối với tài sản di chuyển vượt định mức miễn thuế của cơ quan, tổ chức được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động

122.

Bộ Tài chính

1.007682

Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng, nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai)

123.

Bộ Tài chính

1.007829

Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu xe ô tô, xe mô tô của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được phép hồi hương

124.

Bộ Tài chính

1.008544

Xác nhận đối tượng cư trú của Việt Nam

125.

Bộ Tài chính

1.008568

Miễn, giảm thu tiền sử dụng đất

126.

Bộ Tài chính

1.008583

Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với trường hợp NNT tự xác định số thuế được miễn, giảm

127.

Bộ Tài chính

1.010059

Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất).

128.

Bộ Tài chính

2.002216

Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá các lần tiếp theo

129.

Bộ Tài chính

2.002216

Đăng ký dự thi cấp thẻ thẩm định giá các lần tiếp theo

130.

Bộ Tài chính

3.000029

Thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

131.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.003877

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

132.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.004227

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

133.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.004238

Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

134.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.005367

Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam (TTHC cấp huyện)

135.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.009483

Giao khu vực biển cấp huyện

136.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

1.009483

Giao khu vực biển cấp huyện

137.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.000365

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp

138.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.000880

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)

139.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2.001738

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

140.

Bộ Thông tin và Truyền thông

1.003114

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

141.

Bộ Thông tin và Truyền thông

1.004159

Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

142.

Bộ Thông tin và Truyền thông

1.008200

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp Trung ương)

143.

Bộ Thông tin và Truyền thông

1.008201

Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)

144.

Bộ Tư pháp

1.000688

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

145.

Bộ Tư pháp

1.000828

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

146.

Bộ Tư pháp

1.000893

Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

147.

Bộ Tư pháp

1.000894

Thủ tục đăng ký kết hôn

148.

Bộ Tư pháp

1.001756

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

149.

Bộ Tư pháp

1.002223

Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án (cấp huyện)

150.

Bộ Tư pháp

1.002260

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (cấp huyện)

151.

Bộ Tư pháp

1.002260

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (cấp huyện)

152.

Bộ Tư pháp

1.002284

Đề nghị miễn, giảm chi phí cưỡng chế THA (cấp huyện)

153.

Bộ Tư pháp

1.002320

Yêu cầu thi hành án dân sự (cấp huyện)

154.

Bộ Tư pháp

1.002548

Đề nghị miễn, giảm phí thi hành án (cấp tỉnh)

155.

Bộ Tư pháp

1.003009

Nhận tài sản đã kê biên để trừ vào tiền được thi hành án (cấp tỉnh)

156.

Bộ Tư pháp

1.003091

Yêu cầu thi hành án dân sự (cấp tỉnh)

157.

Bộ Tư pháp

1.003160

Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

158.

Bộ Tư pháp

1.003198

Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam ở trong nước đủ điều kiện nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

159.

Bộ Tư pháp

1.004772

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

160.

Bộ Tư pháp

1.004884

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

161.

Bộ Tư pháp

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

162.

Bộ Tư pháp

1.005136

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

163.

Bộ Tư pháp

1.005137

Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở nước ngoài

164.

Bộ Tư pháp

2.000522

Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

165.

Bộ Tư pháp

2.000587

Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

166.

Bộ Tư pháp

2.000789

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

167.

Bộ Tư pháp

2.000986

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

168.

Bộ Tư pháp

2.001263

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

169.

Bộ Tư pháp

2.001895

Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

170.

Bộ Tư pháp

2.002040

Thủ tục đăng ký để được xác định quốc tịch Việt Nam

171.

Bộ Tư pháp

2.002349

Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi

172.

Bộ Tư pháp

2.002363

Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

173.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.000433

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình

174.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.000454

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình

175.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

176.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

177.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003140

Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

178.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003243

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình(thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

179.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003738

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

180.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.003751

Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan

181.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

182.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

183.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

1.005441

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)

184.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2.001414

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)

185.

Bộ Xây dựng

1.007764

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

186.

Bộ Xây dựng

1.007766

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

187.

Bộ Xây dựng

1.007767

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

188.

Bộ Xây dựng

1.010005

Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

189.

Bộ Xây dựng

1.010006

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề với nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

190.

Bộ Xây dựng

1.010007

Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại Khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

191.

Bộ Y tế

1.000101

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

192.

Bộ Y tế

1.000101

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

193.

Bộ Y tế

1.000262

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

194.

Bộ Y tế

1.000269

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

195.

Bộ Y tế

1.000269

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

196.

Bộ Y tế

1.000272

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác

197.

Bộ Y tế

1.000276

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

198.

Bộ Y tế

1.000276

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

199.

Bộ Y tế

1.000278

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

200.

Bộ Y tế

1.000281

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

201.

Bộ Y tế

1.000439

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa cấp tỉnh

202.

Bộ Y tế

1.001398

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

203.

Bộ Y tế

1.001532

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

204.

Bộ Y tế

1.001538

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

205.

Bộ Y tế

1.001552

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

206.

Bộ Y tế

1.001572

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 3, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

207.

Bộ Y tế

1.001599

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 2, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

208.

Bộ Y tế

1.002248

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện

209.

Bộ Y tế

1.002261

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện

210.

Bộ Y tế

1.002269

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện

211.

Bộ Y tế

1.002287

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Viện Giám định y khoa Trung ương thực hiện

212.

Bộ Y tế

1.002360

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

213.

Bộ Y tế

1.002392

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

214.

Bộ Y tế

1.002405

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

215.

Bộ Y tế

1.002412

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

216.

Bộ Y tế

1.002716

Đề nghị xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân, Thầy thuốc Ưu tú”

217.

Bộ Y tế

1.003291

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

218.

Bộ Y tế

1.003321

Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể thuộc lĩnh vực y tế

219.

Bộ Y tế

1.003335

Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho cá nhân thuộc lĩnh vực y tế

220.

Bộ Y tế

1.003433

Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế

221.

Bộ Y tế

1.003481

Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng

222.

Bộ Y tế

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

223.

Bộ Y tế

1.003709

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

224.

Bộ Y tế

1.003824

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

225.

Bộ Y tế

1.004495

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức thi

226.

Bộ Y tế

1.004596

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

227.

Bộ Y tế

1.008685

Đề nghị thực hiện kỹ thuật mang thai hộ vì mục đích nhân đạo

228.

Bộ Y tế

2.001022

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

229.

Ngân hàng Chính sách xã hội

1.006503

Thủ tục vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với người lao động vay trực tiếp tại trụ sở NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.

230.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.000502

Thủ tục phê duyệt cho vay vốn tín dụng Học sinh sinh tham gia đào tạo nghề đối với người lao động mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động bị thu hồi đất theo Quyết định số 63/2015/QĐ-TTg ngày 10/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ

231.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.001115

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với Học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn mồ côi cả cha lẫn mẹ, hoặc chỉ mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động

232.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002218

Thủ tục vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh (Doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh)

233.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002222

Thủ tục cho vay người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.

234.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002425

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

235.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002426

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để thuê mua nhà ở xã hội theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

236.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002430

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để xây dựng mới nhà để ở theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

237.

Ngân hàng Chính sách xã hội

2.002431

Thủ tục phê duyệt cho vay đối với người vay vốn để cải tạo, sửa chữa nhà để ở theo Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội.

238.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

1.001773

Thủ tục cấp Giấy phép đối với trường hợp chuyển đổi chương trình, dự án tài chính vi mô

239.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

1.001796

Thủ tục cấp Giấy phép đối với tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

240.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

1.001815

Thủ tục cấp Giấy phép đối với tổ chức tài chính vi mô là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

241.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2.000055

Thủ tục cấp giấy phép thành lập và hoạt động quỹ tín dụng nhân dân Ghi chú: Đã sửa đổi Thông tư; đã công bố tại QĐ số 258/QĐ-NHNN ngày 01/3/2023; chưa công khai trên CSDLQG về TTHC.

242.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2.000438

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng trách nhiệm hữu hạn

243.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2.000487

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng cổ phần

244.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2.001242

Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% vốn nước ngoài

245.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

2.001246

Thủ tục đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động ngân hàng thương mại cổ phần

246.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.000907

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ gốc - Trường hợp khách hàng là cá nhân bị tuyên bố là mất tích

247.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.001959

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ lãi - Trường hợp khách hàng bị giải thể

248.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002172

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ gốc - Trường hợp khách hàng bị phá sản

249.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002201

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ gốc - Trường hợp khách hàng bị giải thể

250.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002386

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ lãi - Trường hợp khách hàng bị phá sản

251.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002434

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ lãi - Trường hợp khách hàng là cá nhân bị chết hoặc bị tuyên bố là đã chết

252.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002442

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Bán nợ\Giá bán nợ bằng hoặc cao hơn dư nợ gốc\Trường hợp khách hàng gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng

253.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002454

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Bán nợ \giá bán nợ thấp hơn dư nợ gốc \Trường hợp khách hàng gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng

254.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002606

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xóa nợ gốc \Trường hợp khách hàng là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự

255.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002635

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xóa nợ lãi \Trường hợp khách hàng là cá nhân mất năng lực hành vi dân sự

256.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002673

Cho vay lại vốn nước ngoài theo ủy quyền của Bộ tài chính, NHPT không chịu rủi ro tín dụng: Thẩm định hồ sơ đề nghị xử lý rủi ro\Khách hàng là doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi sở hữu

257.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002682

Cho vay lại vốn nước ngoài theo ủy quyền của Bộ tài chính, NHPT không chịu rủi ro tín dụng: Thẩm định hồ sơ đề nghị xử lý rủi ro\Khách hàng bị thiệt hại do nguyên nhân khách quan

258.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.002980

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xóa nợ lãi \Trường hợp khách hàng là cá nhân bị tuyên bố là mất tích

259.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

1.003301

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Khoanh nợ \Trường hợp khách hàng gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng

260.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

2.001007

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước: Xóa nợ gốc- Trường hợp khách hàng gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng

261.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

2.001120

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xóa nợ lãi \Trường hợp khách hàng gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan bất khả kháng

262.

Ngân hàng phát triển Việt Nam

2.001232

Cho vay vốn tín dụng đầu tư của Nhà nước\Xóa nợ gốc\Trường hợp khách hàng là cá nhân bị chết hoặc bị tuyên bố là đã chết

263.

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000001

Cấp điện mới từ lưới điện hạ áp (220/380V)

264.

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000002

Cấp điện mới từ lưới điện trung áp (cấp điện áp 6kV, 10kV, 15kV, 22kV, 35kV)

265.

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000098

Thay đổi định mức sử dụng điện

266.

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

3.000099

Thay đổi chủ thể hợp đồng mua bán điện

267.

UBND tỉnh Quảng Bình

1.006572

Thủ tục Xét tặng danh hiệu Nghệ nhân, Thợ giỏi ngành thủ công mỹ nghệ tỉnh Quảng Bình

Thời tiết

Tỷ giá ngoại tệ
Thống kê truy cập
Đang online 338