Phường Hà Tu: Công khai phí, lệ phí thực hiện các TTHC tại phường

MỨC THU LỆ PHÍ HỘ TỊCH

(Theo Nghị quyết số 20/2023/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 của HĐND tỉnh Quảng Ninh)

STT

Tên lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu lệ phí

1

Khai sinh

đồng/trường hợp

2.500

2

Kết hôn

đồng/trường hợp

10.000

3

Khai tử

đồng/trường hợp

2.500

4

Nhận cha, mẹ, con

đồng/trường hợp

5.000

5

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

đồng/trường hợp

5.000

6

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng/trường hợp

5.000

7

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

2.500

PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU HỘ TỊCH

(Theo Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)

TT

Tên lệ phí

Mức thu

1

Phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch

8.000 đồng/bản sao trích lục/

sự kiện hộ tịch đã đăng ký

MỨC THU PHÍ CHỨNG THỰC

(Theo Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính)

TT

Nội dung thu

Mức thu

1

Phí chứng thực bản sao từ bản chính

2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

2

Phí chứng thực chữ ký

10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản.

3

Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch:

a

Chứng thực hợp đồng, giao dịch

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

b

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

c

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

 

Cập nhật ngày 10/11/2023

Thời tiết

Tỷ giá ngoại tệ
Thống kê truy cập
Đang online 36