Phường Hà Tu: Danh mục công khai thông tin của UBND phường năm 2023
DANH MỤC CÔNG KHAI THÔNG TIN NĂM 2023
Căn cứ Luật tiếp cận thông tin năm 2016; Luật thực hiện dân chủ ở cơ sở năm 2022; trừ các thông tin thuộc bí mật nhà nước hoặc thông tin chưa được công khai theo quy định của pháp luật, UBND phường Hà Tu thực hiện công khai các thông tin năm 2023 thuộc danh mục công khai thông tin trên Cổng thông tin điện tử của phường với các nội dung sau đây (Xin vui lòng nhấn vào từng mục - thông tin có màu xanh để xem nội dung chi tiết):
1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, phương án chuyển dịch cơ cấu kinh tế hằng năm của cấp xã và kết quả thực hiện:
1.1. Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
1.2. Kết quả thực hiện phát triển kinh tế xã hội
2. Số liệu, báo cáo thuyết minh dự toán ngân sách nhà nước, kế hoạch hoạt động tài chính của cấp xã trình Hội đồng nhân dân cấp xã; dự toán ngân sách, kế hoạch hoạt động tài chính đã được Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định; số liệu và thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách cấp xã định kỳ theo quý, 06 tháng, hằng năm; quyết toán ngân sách nhà nước và kết quả thực hiện các hoạt động tài chính khác đã được Hội đồng nhân dân cấp xã phê chuẩn; kết quả thực hiện các kiến nghị của Kiểm toán nhà nước (nếu có);
- Thông báo công khai dự toán ngân sách, quyết toán
3. Dự án, công trình đầu tư trên địa bàn cấp xã và tiến độ thực hiện; kế hoạch thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất để thực hiện dự án, công trình đầu tư trên địa bàn cấp xã; kế hoạch quản lý, sử dụng quỹ đất do cấp xã quản lý; kế hoạch cho thuê đất thuộc quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích của cấp xã; quy hoạch xây dựng vùng huyện, quy hoạch xây dựng xã và điểm dân cư nông thôn; quy hoạch chung được lập cho thị trấn, đồ án quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết được lập cho các khu vực thuộc phạm vi thị trấn;
- Các quy hoạch trên địa bàn phường:
- Các dự án, công trình đầu tư trên địa bàn phường
- Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
4. Quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn; nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn của chính quyền địa phương cấp xã;
- Quy chế thực hiện dân chủ ở phường
- Nhiệm vụ, quyền hạn cán bộ công chức phường:
+ Quy chế làm việc của UBND phường
+ Phân công công việc các thành viên UBND phường
+ Phân công nhiệm vụ công chức Địa chính - XD - đô thị và môi trường
+ Phân công nhiệm vụ công chức Tài chính - kế toán
+ Phân công nhiệm vụ công chức Văn hóa - xã hội
+ Phân công nhiệm vụ công chức Tư pháp - hộ tịch
+ Phân công nhiệm vụ công chức Văn phòng - thống kê
- Nhiệm vụ, quyền hạn người hoạt động không chuyên trách cấp xã:
- Nhiệm vụ, quyền hạn người hoạt động không chuyên trách ở khu phố:
- Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức phường:
+ Quy chế văn hóa công sở tại UBND phường Hà Tu
5. Việc quản lý và sử dụng các loại quỹ, khoản đầu tư, tài trợ theo chương trình, dự án đối với địa bàn cấp xã; các khoản huy động Nhân dân đóng góp;
6. Tình hình đầu tư xây dựng, mua sắm, giao, thuê, sử dụng, thu hồi, điều chuyển, chuyển đổi công năng, bán, thanh lý, tiêu hủy và hình thức xử lý khác đối với tài sản công do cấp xã quản lý; tình hình khai thác nguồn lực tài chính từ tài sản công của chính quyền địa phương cấp xã;
7. Chủ trương, chính sách, kế hoạch, tiêu chí, đối tượng, quy trình bình xét và kết quả thực hiện chính sách hỗ trợ, trợ cấp, tín dụng để thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia, phát triển sản xuất, hỗ trợ xây dựng nhà ở, cấp thẻ bảo hiểm y tế và các chính sách an sinh xã hội khác được tổ chức triển khai trên địa bàn cấp xã;
- Các quy định chính sách hiện hành:
TT |
Nội dung chính sách |
Các văn bản liên quan của các cấp |
|||
TW |
Tỉnh |
Thành phố |
Phường |
||
1 |
Giảm nghèo |
|
|
|
|
2 |
Trợ giúp xã hội |
|
|
|
|
3 |
Bảo hiểm y tế, BHXH |
|
|
|
|
4 |
Người có công với cách mạng |
|
|
|
- Thủ tục hành chính liên quan:
+ Lĩnh vực người có công với cách mạng
+ Lĩnh vực Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội
- Kế quả họp xét duyệt của Hội đồng chính sách, đề nghị trợ giúp xã hội phường:
TT |
Họ và tên |
Địa chỉ |
Chế độ đề nghị hưởng trợ cấp |
Thời gian niêm yết |
1 |
Phạm Thị Khi |
Tổ 8 khu 5 |
Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên, không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội hàng tháng |
|
2 |
Phạm Thị Huệ |
Tổ 6 khu 4 |
Người khuyết tật nặng là người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
3 |
Dương Bích Thủy |
Tổ 10 khu 2 |
Người khuyết tật nặng là người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
4 |
Trần Quế Lâm |
Tổ 7 khu 7 |
Người khuyết tật nặng là người cao tuổi (từ đủ 60 tuổi trở lên) |
|
5 | Nguyễn Đình Quyền | Tổ 7 khu 7 | Người khuyết tật nặng từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi | Từ ngày 07/4 đến hết ngày 10/4 |
6 | Đỗ Quảng Thái | Tổ 5 khu 5 | Người khuyết tật nặng từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi | Từ ngày 14/4 đến hết ngày 17/4 |
7 | Phạm Đức Cảnh | Tổ 10 khu 2 | Người khuyết tật nặng từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi | Từ ngày 26/5 đến hết ngày 29/5 |
8 | Phạm Kiều Anh | Tổ 5 khu 7 | Người khuyết tật đặc biệt nặng từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi | Từ ngày 13/6 đến hết ngày 14/6 |
9 | Nguyễn Danh Việt Anh | Tổ 9 khu 7 | Người khuyết tật nặng từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi | Từ ngày 19/6 đến hết ngày 20/6 |
10 | Nguyễn Thị Na | Tổ 11 khu 5 | Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên, không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội hàng tháng | Từ ngày 28/6 đến hết ngày 29/6 |
11 | Vũ Thị Diệp | Tổ 5 khu 2 | Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên, không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội hàng tháng | Từ ngày 14/7 đến hết ngày 17/7 |
11 | Nguyễn Minh Hãn | Tổ 10 khu 1 | Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên, không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội hàng tháng | Từ ngày 14/7 đến hết ngày 17/7 |
12 | Nguyễn Đăng Ngọc Anh | Tổ 1 khu 7 | Người khuyết tật nặng là trẻ em | Từ ngày 17/7 đến hết ngày 18/7 |
13 | Vũ Văn Sắc | Tổ 5 khu 7 | Người khuyết tật nặng (từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi) | Từ ngày 17/7 đến hết ngày 18/7 |
14 | Phạm Nguyên Ngọc Thư | Tổ 12 khu 6 | Người khuyết tật nặng từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi | Từ ngày 20/7 đến hết ngày 21/7 |
15 | Đồng Văn Điền | Tổ 4 khu 3 | Người khuyết tật đặc biệt nặng (từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi) | Từ ngày 01/8 đến hết ngày 02/8 |
16 | Lưu Tùng Dương | Tổ 10 khu 2 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi từ đủ 60 tuổi trở lên | Từ ngày 29/8 đến hết ngày 30/8 |
17 | Trần Ngọc Thanh Mai | Tổ 6 khu 7 | Người khuyết tật đặc biệt nặng (từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi) | Từ ngày 09/10 đến hết ngày 10/10 |
18 | Đỗ Ngọc Luyến | Tổ 7 khu 5 | Người khuyết tật nặng (từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi) | Từ ngày 12/10 đến hết ngày 13/10 |
19 | Nguyễn Thị Tuất | Tổ 4 khu 4 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi | Từ 12/10 đến hết ngày 13/10 |
20 | Nguyễn Tuấn Mạnh | Tổ 7 khu 2 | Người khuyết tật nặng là trẻ em | Từ 30/10 đến hết ngày 31/10 |
21 | Nguyễn Yến Ngọc | Tổ 9 khu 4 | Người khuyết tật nặng là trẻ em | Từ 30/10 đến hết ngày 31/10 |
22 | Vũ Thị Đam | Tổ 2 khu 2 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi | Từ ngày 06/11 đến hết ngày 07/11 |
23 | Đỗ Minh Nhật | Tổ 3 khu 7 | Người khuyết tật nặng là trẻ em | Từ ngày 06/11 đến hết ngày 07/11 |
24 | Vũ Đình Khương | Tổ 8 khu 1 | Người khuyết tật đặc biệt nặng là người cao tuổi từ đủ 60 tuổi trở lên | Từ ngày 15/11 đến hết ngày 16/11 |
25 | Phạm Thị Ngọc | Tổ 1 khu 4 | Người khuyết tật nặng là người cao tuổi từ đủ 60 tuổi trở lên | Từ ngày 15/11 đến hết ngày 16/11 |
26 | Phạm Chí Thanh | Tổ 5 khu 7 | Người cao tuổi từ đủ 80 tuổi trở lên, không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội, trợ cấp xã hội hàng tháng | Từ ngày 19/11 đến hết ngày 20/11 |
27 | Nguyễn Ngọc Thảo Nhi | Tổ 1 khu 5 | Người khuyết tật nặng là trẻ em | Từ ngày 27/11 đến hết ngày 28/11 |
28 | Trần Thanh Cương | Tổ 7 khu 5 | Người khuyết tật đặc biệt nặng (từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi) | Từ ngày 27/11 đến hết ngày 28/11 |
29 | Nguyễn Minh Đức | Tổ 8 khu 4 | Người khuyết tật nặng (từ đủ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi) | Từ ngày 19/12 đến hết ngày 20/12 |
30 | Lục Nguyễn Tuấn Đức | Tổ 9A khu 4 | Người khuyết tật nặng là trẻ em | Từ ngày 25/12 đến hết ngày 16/12 |
31 | Lục Nguyễn Tùng Lâm | Tổ 9A khu 4 | Người khuyết tật nặng là trẻ em | Từ ngày 25/12 đến hết ngày 16/12 |
- Danh sách đối tượng nhận trợ cấp xã hội, trợ giúp xã hội hàng tháng (cập nhật đến tháng 11 năm 2023): Tải xem tại đây.
- Danh sách chi trả trợ cấp ưu đãi người có công với cách mạng (cập nhật đến tháng 11 năm 2023): Tải xem tại đây.
- Thông tin vay vốn ngân hàng chính sách xã hội từng tháng (nếu có):
Tháng 2 Không |
Tháng 5 Không |
||||
Tháng 9 Không |
Tháng 10 Không |
8. Thông tin về phạm vi, đối tượng, cách thức bình xét, xác định đối tượng, mức hỗ trợ, thời gian, thủ tục thực hiện phân phối các khoản hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để khắc phục khó khăn do thiên tai, dịch bệnh, sự cố, thảm họa hoặc để hỗ trợ bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo trên địa bàn cấp xã; việc quản lý, sử dụng các nguồn đóng góp, quyên góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài dành cho các đối tượng trên địa bàn cấp xã;
- Các quy định chính sách hỗ trợ hiện hành:
TT |
Nội dung chính sách |
Các văn bản liên quan của các cấp |
|||
TW |
Tỉnh |
Thành phố |
Phường |
||
1 |
Hỗ trợ khắc phục khó khăn do thiên tai, dịch bệnh, sự cố, thảm họa |
|
|
|
|
2 |
Hỗ trợ bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo |
|
|
|
|
9. Số lượng, đối tượng, tiêu chuẩn gọi nhập ngũ; danh sách công dân đủ điều kiện nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân; danh sách công dân được gọi nhập ngũ và thực hiện nghĩa vụ tham gia Công an nhân dân; danh sách tạm hoãn gọi nhập ngũ, miễn gọi nhập ngũ trên địa bàn cấp xã;
- Kế hoạch rà soát nam công dân trong độ tuổi sẵn sàng nhập ngũ năm 2024
- Danh sách công dân sẵn sàng nhập ngũ năm 2024
- Danh sách công dân tạm hoãn gọi nhập ngũ năm 2024
- Danh sách công dân đã qua sơ tuyển, đề nghị phát lệnh khám tuyển sức khỏe NVQS năm 2024
10. Kết quả thanh tra, kiểm tra, giải quyết các vụ việc tham nhũng, tiêu cực, vi phạm kỷ luật đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; kết quả lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Trưởng ban của Hội đồng nhân dân cấp xã, Chủ tịch, Phó Chủ tịch và các Ủy viên Ủy ban nhân dân cấp xã;
11. Kế hoạch lấy ý kiến Nhân dân, nội dung lấy ý kiến, kết quả tổng hợp ý kiến và giải trình, tiếp thu ý kiến của Nhân dân đối với những nội dung chính quyền địa phương cấp xã đưa ra lấy ý kiến Nhân dân quy định tại Điều 25 của Luật này;
12. Đối tượng, mức thu các loại phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính khác do chính quyền địa phương cấp xã trực tiếp thu;
+ Văn bản về việc thu Quỹ phòng chống thiên tai năm 2023 trên địa bàn phường Hà Tu
13. Các thủ tục hành chính, thủ tục giải quyết công việc liên quan đến tổ chức, cá nhân do chính quyền địa phương cấp xã trực tiếp thực hiện:
+ Các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
+ Phí, lệ phí giải quyết TTHC theo quy định
14. Nội dung khác theo quy định của pháp luật và quy chế thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn.
14.1. Tiếp công dân, giải quyết đơn thư:
- Lịch, nội quy, quy chế tiếp công dân: Đường dây nóng.
- Kết quả giải quyết đơn thư, kiếu nại tố cáo
14.2. Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hiện đại: Thông tin CBCC trực, SĐT liên hệ.
- Kết quả giải quyết TTHC, khảo sát sự hài lòng
- Nhóm TTHC liên thông và cấp tài khoản trên Hệ thống đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử
14.4. Thư viện điện tử sách xã, phường, thị trấn
UBND phường Hà Tu thường xuyên cập nhật, đăng tải công khai thông tin trong năm 2023 với những nội dung theo danh mục nêu trên để nhân dân tiếp tục theo dõi. Mọi chi tiết xin liên hệ đến UBND phường Hà Tu để được giải quyết. Trân trọng thông báo!
Tin tức khác
- Một số văn bản chỉ đạo của phường Hà Tu về công tác bầu cử Trưởng khu phố nhiệm kỳ 2025 - 2027
- Công bố về việc tổ chức bầu cử Trưởng khu phố nhiệm kỳ 2025-2027 trên địa bàn phường Hà Tu
- Một số văn bản chỉ đạo, hướng dẫn về công tác bầu cử Trưởng khu phố, nhiệm kỳ 2025 - 2027
- Một số chính sách mới có hiệu lực từ cuối tháng 10/2024
- Một số chính sách mới có hiệu lực từ đầu tháng 11/2024